Chi phí | Số tiền | |
Học phí | Cao đẳng (Diploma và Anvandced Diploma | Khoảng $16,000/ năm (bao gồm tiền bảo hiểm và thẻ xe bus), (tùy theo ngành học) |
Sau đại học (Post Graduate) | Khoảng $17,000/ năm (bao gồm tiền bảo hiểm và thẻ xe bus), (tùy theo ngành học) | |
Chương trình ESL | $5,200/ học kỳ (tức 1 cấp độ 4 tháng) | |
Chi phí nhà ở | Ở cùng nhà người bản xứ (Đầy đủ đồ đạc, 2 hoặc 3 bữa ăn mỗi ngày, gồm cả internet và chi phí tiện ích) | $7,400/ năm |
Ký túc xá trong trường (Đầy đủ đồ đạc, gồm cả internet và chi phí tiện ích) | $6,800 đến $7,400/ năm | |
Nhà ở chung ngoài trường. (Thường không có sẵn đồ đạc. Đồ ăn, internet và chi phí tiện ích đều tính riêng) |
$4,000 đến $9,000/ năm | |
Chi phí sinh hoạt | Thức ăn | $1,500 đến $4,000 |
Sách vở + các vật dụng (tùy vào chương trình học) | hơn $1,200 | |
Vật dụng cá nhân | $1,200 đến $2,000 |
Chương trình học | Yêu cầu về học thuật | Yêu cầu về ngôn ngữ |
Văn bằng và Chứng chỉ | Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông | IELTS 6.0 (Không có kỹ năng nào dưới 5.5) hoặc TOEFL 79 |
Chứng chỉ Sau đại học | Bằng tốt nghiệp cao đẳng hoặc đại học trong một lĩnh vực liên quan đến chương trình | IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0) hoặc TOEFL 90 |
ĐIỂM HỆ CHỮ | KHOẢNG ĐIỂM PHẦN TRĂM | KHOẢNG ĐIỂM TRUNG BÌNH (GPA) | SỐ TIỀN HỌC BỔNG | |
SINH VIÊN TRONG CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỘT NĂM | SINH VIÊN TRONG CÁC CHƯƠNG TRÌNH HAI HOẶC BA NĂM | |||
A+ | 90-100 | 4.0 | $1.000 | $2.000 |
A | 85-89 | 3.8-3.999 | $500 | $1.000 |
1. Học bổng
2. Tặng phí đăng ký Application fee ( miễn phí)
3. Tặng lệ phí Visa 3.680.000
4. Free các dịch vụ khác…
Chuyên viên tư vấn du học của DTS chụp hình kỷ niệm cùng du học sinh Canada