Để đáp ứng nhu cầu tìm hiểu du học của các em học sinh và quý vị phụ huynh, Đại Thiên Sơn có đôi lời giới thiệu về Trường Đại học Auckland của New Zealand.
Bài kiểm tra
|
Bậc Đại học
|
Bậc Sau Đại học
|
TOEFL (Kiểm tra trên giấy)
|
550
|
575
|
TOEFL (Kiểm tra trên máy tính)
|
213
|
233
|
TWE
|
4.5
|
4.5
|
IELTS (Academic)*
|
6.0
|
6.5
|
Chuyên ngành
|
Học phí/ năm
|
Thời gian
|
Kiến trúc
|
19.478 – 24.960
|
3 năm
|
Nghệ thuật
|
19.025 – 22.812
|
3 năm
|
Kinh doanh, thương mại và quản lý thông tin
|
22.381
|
3 năm
|
Sư phạm
|
19.653
|
3 năm
|
Kỹ thuật
|
27.863
|
4 năm
|
Khoa học sức khỏe, dịch vụ cộng đồng
|
19.653 - 22.381
|
3 năm
|
Luật
|
22.221
|
4 năm
|
Y học
|
53.000
|
6 năm
|
Âm nhạc
|
22.178
|
3 năm
|
Y tá
|
23.355
|
3 năm
|
Nhãn khoa
|
36.306
|
4 năm
|
Điện ảnh
|
22.812
|
3 năm
|
Thể dục
|
19.653
|
4 năm
|
Kế hoạch
|
21.861
|
4 năm
|
Khoa học
|
22.812
|
3 năm
|
Công tác xã hội
|
19.653
|
3 năm
|
Công nghệ
|
22.812 – 27.863
|
4 năm
|
Thuyết thần học
|
15.256
|
3 năm
|
Nghệ thuật trực quan
|
22.186
|
4 năm
|