| Intensive English courses | Semi-Intensive English course | General English courses | Intensive English evening classes | 
| _ Độ dài: 1 – 52 tuần _ Cấu trúc khóa học: + 20 bài học tiếng Anh (15 giờ) + 8 bài học kỹ năng cụ thể (6 giờ) + 7 buổi K + (5,25 giờ) + Tùy chọn bổ sung nâng cấp chuyên sâu  | 
			_ Độ dài: 1 – 52 tuần _ Cấu trúc khóa học: + 20 bài học tiếng Anh (15 giờ) + 7 buổi K + (5,25 giờ)  | 
			_ Độ dài: 1 – 52 tuần _ Cấu trúc khóa học: + 20 bài học tiếng Anh (15 giờ)  | 
			_ Độ dài: 1 tuần + _ Độ tuổi: 18 tuổi _ Thời lượng 60 phút _ Cấu trúc khóa học: + 20 bài học tiếng Anh (15 giờ) + 7 buổi K + (5,25 giờ) _ Thời gian học: + 4.15 - 6.15pm + 6.30 - 8.30pm  | 
		
| Intensive English Academic Semester – 6 tháng | Intensive Academic Year course | University Experience Year | English Plus Professional Course | 
| _ Độ dài: 6 tháng (1 – 2 tuần nghỉ) _ Cấu trúc khóa học: + 20 bài học tiếng Anh (15 giờ) + 8 bài học kỹ năng cụ thể (6 giờ) + 7 buổi K + (5,25 giờ)  | 
			_ Độ dài: 9 tháng (3 – 4 tuần nghỉ) _ Cấu trúc khóa học: + 20 bài học tiếng Anh (15 giờ) + 8 bài học kỹ năng cụ thể (6 giờ) + 7 buổi K + (5,25 giờ)  | 
			_ Độ dài: 32 tuần _ Cấu trúc khóa học: + Học tiếng Anh tại Kaplan trong 2 học kì + Các lớp học tín dụng bổ sung tại một trong ba đối tác đại học danh tiếng.  | 
			_ Độ dài: tối thiểu 16 tuần _ Đầu vào: Higher Intermediate level _ Độ tuổi: 18 tuổi _ Cấu trúc khóa học: + Hơn 4 tuần luyện thi tiếng Anh hoặc IELTS chuyên sâu + 12 tuần tại Dublin Business School  | 
		
| TOEFL iBT Exam Preparation Intensive | Cambridge Exam Preparation Courses | Cambridge CELTA | 
| _ Độ dài: 1 – 16 tuần _ Đầu vào: TOEFL iBT 55 _ Cấu trúc khóa học: + 20 bài học TOEFL iBT & tiếng Anh (15 giờ) + 8 bài học TOEFL iBT kỹ năng cụ thể (6 giờ) + 7 buổi K + online  | 
			_ Độ dài: 4, 8, 10, 12 tuần _ Cấu trúc khóa học: + 20 bài học tiếng Anh (15 giờ) + 8 bài chuẩn bị cho kì thi (6 giờ) + 7 buổi K + (5,25 giờ)  | 
			_ Độ dài: 4 – 12 tuần _ Đầu vào: Proficiency plus level or CEFR C1/C2 (không phải người bản ngữ) _ Độ tuổi: 18 tuổi _ Giờ học: 30 giờ/tuần _ Quy mô lớp học: 12 học sinh  | 
		
| GRE Exam Preparation Course | GMAT Exam Preparation Course | OET Exam Preparation | 
| _ Độ dài: 12 tuần _ Đầu vào: TOEFL PBT: 550 TOEFL CBT:213 TOEFL iBT: 77 TOEIC: 1345 IELTS: 6.5 CAE: A, B hoặc C _ Quy mô: 15 – 30 HS _ Cấu trúc khóa học: + 20 buổi học có cấu trúc (15 giờ) + 8 bài học luyện thi GRE (6 giờ) + 30 buổi học có cấu trúc (22,5 giờ) + 1 buổi ôn tập  | 
			_ Độ dài: 12 tuần _ Đầu vào: TOEFL PBT: 550 TOEFL CBT:213 TOEFL iBT: 77 TOEIC: 1345 IELTS: 6.5 CAE: A, B hoặc C _ Quy mô: 15 – 30 HS _ Cấu trúc khóa học: + 12 bài học luyện thi GMAT (9 giờ) + 18 buổi học có cấu trúc (13,5 giờ) + 8 bài học luyện thi GMAT (6 giờ) + 18 buổi học có cấu trúc (16 giờ) + 28 buổi học có cấu trúc (21 giờ) + 1 buổi ôn tập  | 
			_ Độ dài: 2 - 10 tuần _ Đầu vào: Intermediate to Advanced _ Cấu trúc khóa học: + 20 bài học tiếng Anh (15 giờ) + 8 bài chuẩn bị cho kì thi (6 giờ) + 7 buổi K + (5,25 giờ)  | 
		
| Flexible English Courses | Long-term English Courses | Exam Preparation Courses | 
| + General English course: $440/tuần + Semi-Intensive English course: $480/ tuần + Intensive English course: $570/ tuần  | 
			+ Intensive Academic Year: $13,280 (32 tuần) + Intensive Academic Semester - 6 tháng: $10,920 (24 tuần) + Academic Year: $12,480 (32 tuần) + Academic Semester - 6 tháng: $9,960 (24 tuần)  | 
			+ GMAT Exam Preparation Course: $2,460 (12 weeks) + GRE Exam Preparation Course: $2,460 (12 weeks) + TOEFL iBT Exam Preparation Intensive: $570/tuần + TOEFL iBT Exam Preparation part-time: $480/tuần  | 
		
.jpg)